CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
931 1.008122.H35 Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
932 1.011032.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
933 3.000127.H35 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
934 3.000129.H35 Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
935 1.002373.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
936 1.003703.H35 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
937 1.002996.H35 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
938 1.003111.H35 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
939 2.001254.H35 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
940 2.001730.H35 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
941 1.001104.H35 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
942 1.003851.H35 Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
943 1.004683.H35 Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
944 1.004794.H35 Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
945 1.004929.H35 Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)