CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2228 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1321 3.000152.000.00.00.H35 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
1322 1.011470.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
1323 1.007916.000.00.00.H35 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
1324 1.010727.000.00.00.H35 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
1325 1.010733.000.00.00.H35 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
1326 2.001827.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1327 1.009794.000.00.00.H35 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý xây dựng công trình
1328 1.013040.000.00.00.H35 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chính sách Thuế
1329 2.001770.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1330 1.001740.000.00.00.H35 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1331 1.004179.000.00.00.H35 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1332 1.012505.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1333 2.001850.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1334 1.004167.000.00.00.H35 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1335 1.004211.000.00.00.H35 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước