CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1381 1.010727.000.00.00.H35 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
1382 1.010733.000.00.00.H35 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
1383 2.001827.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1384 1.009794.000.00.00.H35 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý xây dựng công trình
1385 1.013040.000.00.00.H35 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chính sách Thuế
1386 1.001740.000.00.00.H35 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1387 1.004167.000.00.00.H35 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1388 1.012505.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1389 2.001850.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1390 1.004179.000.00.00.H35 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1391 1.004211.000.00.00.H35 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1392 2.001770.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
1393 1.012847.000.00.00.H35 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
1394 1.004692.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
1395 1.001686.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thú y