CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2228 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1381 1.009466.000.00.00.H35 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động
1382 1.010802.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội vụ Người có công
1383 1.010806.000.00.00.H35 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
1384 1.010807.000.00.00.H35 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1385 1.010813.000.00.00.H35 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ Người có công
1386 1.010826.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội vụ Người có công
1387 1.010829.000.00.00.H35 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1388 1.010830.000.00.00.H35 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1389 1.010831.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người có công
1390 1.004964.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Sở Nội vụ Người có công
1391 1.010801.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1392 1.010808.000.00.00.H35 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
1393 1.010809.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội vụ Người có công
1394 1.010817.000.00.00.H35 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1395 1.010827.000.00.00.H35 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công