CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2089 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1396 1.013101.000.00.00.H35 Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
1397 1.013205.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
1398 1.013206.000.00.00.H35 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
1399 1.012735.000.00.00.H35 Hiệp thương giá Sở Giao thông vận tải Quản lý giá (Bộ Tài chính)
1400 2.001137.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1401 2.001143.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1402 2.001643.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1403 1.012836.000.00.00.H35 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1404 2.002603.000.00.00.H35 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1405 1.013234.000.00.00.H35 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
1406 1.013239.000.00.00.H35 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
1407 1.013017.000.00.00.H35 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1408 1.013018.000.00.00.H35 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1409 1.013019.000.00.00.H35 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1410 1.013020.000.00.00.H35 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)