CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1426 1.012933.000.00.00.H35 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC. Sở Nội vụ Công chức, viên chức
1427 2.001955.000.00.00.H35 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động
1428 1.000479.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1429 1.000414.000.00.00.H35 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1430 1.000448.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1431 1.000464.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
1432 1.009466.000.00.00.H35 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động
1433 1.004964.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Nội vụ Người có công
1434 1.010801.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1435 1.010802.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội vụ Người có công
1436 1.010803.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
1437 1.010806.000.00.00.H35 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
1438 1.010807.000.00.00.H35 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1439 1.010808.000.00.00.H35 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
1440 1.010809.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội vụ Người có công