1 |
2.002725.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Đầu tư tại Việt nam |
|
2 |
2.002726.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Đầu tư tại Việt nam |
|
3 |
2.002727.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Đầu tư tại Việt nam |
|
4 |
2.002728.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (thuộc thẩm quyên của UBND tỉnh)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
5 |
2.002729.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (thuộc thẩm quyền của BQL Khu kinh tế tỉnh)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
6 |
2.002731.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
7 |
2.002732.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
8 |
1.009972.000.00.00.H35 |
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Hoạt động xây dựng |
|
9 |
1.009973.000.00.00.H35 |
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Hoạt động xây dựng |
|
10 |
1.009976.000.00.00.H35 |
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Hoạt động xây dựng |
|
11 |
1.009977.000.00.00.H35 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Hoạt động xây dựng |
|
12 |
1.009788.000.00.00.H35 |
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
13 |
1.009791.000.00.00.H35 |
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
14 |
1.009794.000.00.00.H35 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
15 |
1.009763.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
Đầu tư tại Việt nam |
|