CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 16 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 3.000330 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú; người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam Công An Tỉnh Lý lịch tư pháp (Bộ Công an)
2 3.000331 Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) Công An Tỉnh Lý lịch tư pháp (Bộ Công an)
3 3.000332 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) Công An Tỉnh Lý lịch tư pháp (Bộ Công an)
4 3.000334 Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) Công An Tỉnh Lý lịch tư pháp (Bộ Công an)
5 3.000335 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Công An Tỉnh Lý lịch tư pháp (Bộ Công an)
6 2.001177.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
7 2.001174.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
8 2.000408.000.00.00.H35 Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
9 2.001196.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
10 2.000377.000.00.00.H35 Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
11 2.000200.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
12 2.000677.000.00.00.H35 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
13 1.012537.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Công An Tỉnh Chính sách
14 1.012538.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Công An Tỉnh Chính sách
15 1.012533.000.00.00.H35 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự Công An Tỉnh Tổ chức, cán bộ