1 |
3.000330 |
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú; người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam
|
Công An Tỉnh |
Lý lịch tư pháp (Bộ Công an) |
|
2 |
3.000331 |
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)
|
Công An Tỉnh |
Lý lịch tư pháp (Bộ Công an) |
|
3 |
3.000332 |
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)
|
Công An Tỉnh |
Lý lịch tư pháp (Bộ Công an) |
|
4 |
3.000334 |
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Công An Tỉnh |
Lý lịch tư pháp (Bộ Công an) |
|
5 |
3.000335 |
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Công An Tỉnh |
Lý lịch tư pháp (Bộ Công an) |
|
6 |
2.001177.000.00.00.H35 |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
7 |
2.001174.000.00.00.H35 |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
8 |
2.000408.000.00.00.H35 |
|
Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
9 |
2.001196.000.00.00.H35 |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
10 |
2.000377.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
11 |
2.000200.000.00.00.H35 |
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
12 |
2.000677.000.00.00.H35 |
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại Công an cấp huyện)
|
Công An Tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
13 |
1.012537.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
Công An Tỉnh |
Chính sách |
|
14 |
1.012538.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
Công An Tỉnh |
Chính sách |
|
15 |
1.012533.000.00.00.H35 |
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
Công An Tỉnh |
Tổ chức, cán bộ |
|