1 |
2.001426.000.00.00.H35 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Thủy lợi |
|
2 |
1.003984.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Bảo vệ thực vật |
|
3 |
1.004493.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Bảo vệ thực vật |
|
4 |
1.012299.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Công chức, viên chức |
|
5 |
1.012301.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Công chức, viên chức |
|
6 |
1.008126.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
7 |
1.008127.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
8 |
1.008129.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
9 |
1.012832.000.00.00.H35 |
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
10 |
1.012833.000.00.00.H35 |
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
11 |
1.012834.000.00.00.H35 |
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
12 |
1.004083.000.00.00.H35 |
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Địa chất và khoáng sản |
|
13 |
1.004135.000.00.00.H35 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Địa chất và khoáng sản |
|
14 |
1.004343.000.00.00.H35 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Địa chất và khoáng sản |
|
15 |
1.004345.000.00.00.H35 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) |
Địa chất và khoáng sản |
|