Đăng ký
Đăng nhập
Giới thiệu
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Phản Ánh Kiến Nghị
Gửi Phản ánh kiến nghị
Tra cúu Phản ánh kiến nghị
Đánh giá
Thống kê
Hỗ Trợ
Thanh toán trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Khảo sát
Dịch vụ khác
Tải App Mobile
Tin tức
Quyết định công bố
Văn bản xin lỗi
Điều khoản và dịch vụ
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tra cứu thông tin BHXH
Đánh giá cơ quan
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Hotline
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1250
Dịch vụ công một phần:
207
Dịch vụ công toàn trình:
329
Tổng số dịch vụ công:
1786
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Tư pháp
Sở Công Thương
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Sở Dân tộc và Tôn giáo (Mới)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo vệ thực vật
Chính sách Thuế
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Môi trường
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Tài nguyên nước
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Địa chất và khoáng sản
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
105
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
1
2.001426.000.00.00.H35
còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Thủy lợi
2
1.004493.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Bảo vệ thực vật
3
1.008126.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4
1.008127.000.00.00.H35
còn lại
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
5
1.008129.000.00.00.H35
còn lại
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
6
1.004083.000.00.00.H35
còn lại
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
7
1.004343.000.00.00.H35
còn lại
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
8
1.004345.000.00.00.H35
còn lại
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
9
1.004367.000.00.00.H35
còn lại
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
10
1.004433.000.00.00.H35
còn lại
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
11
1.004434.000.00.00.H35
còn lại
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
12
1.004481.000.00.00.H35
còn lại
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
13
2.001781.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
14
2.001814.000.00.00.H35
còn lại
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Địa chất và khoáng sản
15
1.012821.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới)
Đất đai
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối