CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 105 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.001426.000.00.00.H35 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
2 1.004493.000.00.00.H35 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Bảo vệ thực vật
3 1.008126.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4 1.008127.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
5 1.008129.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
6 1.004083.000.00.00.H35 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
7 1.004343.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
8 1.004345.000.00.00.H35 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
9 1.004367.000.00.00.H35 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
10 1.004433.000.00.00.H35 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
11 1.004434.000.00.00.H35 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
12 1.004481.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
13 2.001781.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
14 2.001814.000.00.00.H35 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
15 1.012821.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đất đai