CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 208 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.003984.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
2 1.012832.000.00.00.H35 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
3 1.012833.000.00.00.H35 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4 1.012834.000.00.00.H35 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
5 1.012755.000.00.00.H35 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
6 1.012785.000.00.00.H35 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
7 1.012787.000.00.00.H35 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
8 1.012805.000.00.00.H35 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
9 1.012821.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
10 1.011671.000.00.00.H35 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
11 2.000746.000.00.00.H35 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
12 1.000943.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn
13 1.000970.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn
14 1.000055.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
15 1.000058.000.00.00.H35 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp