Đăng ký
Đăng nhập
Giới thiệu
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Phản Ánh Kiến Nghị
Gửi Phản ánh kiến nghị
Tra cúu Phản ánh kiến nghị
Đánh giá
Thống kê
Hỗ Trợ
Thanh toán trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Khảo sát
Dịch vụ khác
Tải App Mobile
Tin tức
Quyết định công bố
Văn bản xin lỗi
Điều khoản và dịch vụ
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tra cứu thông tin BHXH
Đánh giá cơ quan
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Hotline
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1379
Dịch vụ công một phần:
218
Dịch vụ công toàn trình:
434
Tổng số dịch vụ công:
2031
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
82
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
1
1.008126.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Chăn nuôi
2
1.003870.000.00.00.H35
còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
3
1.003880.000.00.00.H35
còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
4
1.004359.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
5
1.008128.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Chăn nuôi
6
1.009794.000.00.00.H35
còn lại
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quản lý xây dựng công trình
7
2.001426.000.00.00.H35
còn lại
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
8
1.003486.000.00.00.H35
còn lại
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
9
2.001791.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
10
1.003434.000.00.00.H35
còn lại
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
11
1.008423.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
12
1.007916.000.00.00.H35
còn lại
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
13
1.007917.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
14
1.007918.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
15
1.008408.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phòng, chống thiên tai
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
»
Trang cuối