1 |
2.002665.000.00.00.H35 |
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Sở Tài Chính |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
|
2 |
2.002666.000.00.00.H35 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Tài Chính |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
|
3 |
2.002667.000.00.00.H35 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Tài Chính |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
|
4 |
1.012507.000.00.00.H35 |
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
5 |
1.012508.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
6 |
1.012509.000.00.00.H35 |
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
7 |
1.012510.000.00.00.H35 |
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
8 |
2.002603.000.00.00.H35 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
9 |
2.001991.000.00.00.H35 |
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
10 |
2.002050.000.00.00.H35 |
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
11 |
2.002053.000.00.00.H35 |
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
12 |
2.002058.000.00.00.H35 |
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
13 |
2.002334.000.00.00.H35 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
14 |
2.002551.000.00.00.H35 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
15 |
2.000746.000.00.00.H35 |
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|