CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 151 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.009458.000.00.00.H35 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
2 1.008891.000.00.00.H35 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
3 1.009972.000.00.00.H35 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
4 1.000314.000.00.00.H35 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
5 1.000660.000.00.00.H35 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
6 1.000672.000.00.00.H35 Công bố lại bến xe khách Sở Xây dựng Đường bộ
7 1.001061.000.00.00.H35 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
8 1.001623.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
9 1.001737.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ
10 1.001751.000.00.00.H35 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
11 1.001765.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
12 1.001777.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
13 1.002046.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Xây dựng Đường bộ
14 1.002063.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng Đường bộ
15 1.002268.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ