CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 69 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.000660.000.00.00.H35 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
2 1.000672.000.00.00.H35 Công bố lại bến xe khách Sở Xây dựng Đường bộ
3 1.000703.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Sở Xây dựng Đường bộ
4 1.001023.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
5 1.001623.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
6 1.001737.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ
7 1.001751.000.00.00.H35 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
8 1.001765.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
9 1.001777.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
10 1.002334.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ
11 1.002357.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ
12 1.002374.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ
13 1.002381.000.00.00.H35 Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ
14 1.002856.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
15 1.002861.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ