CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 122 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.013889.H35 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu Sở Y tế Phòng bệnh
2 1.001806.000.00.00.H35 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế Bảo trợ xã hội
3 1.012990.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
4 1.012993.000.00.00.H35 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế Bảo trợ xã hội
5 2.000282.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
6 2.000477.000.00.00.H35 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
7 1.004944.000.00.00.H35 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Y tế Trẻ Em
8 1.004946.000.00.00.H35 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Y tế Trẻ Em
9 1.001396.000.00.00.H35 Cung cấp thuốc phóng xạ Sở Y tế Dược phẩm
10 1.000091.000.00.00.H35 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng, chống tệ nạn xã hội
11 2.000027.000.00.00.H35 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng, chống tệ nạn xã hội
12 1.003073.000.00.00.H35 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. Sở Y tế Mỹ phẩm
13 2.000552.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
14 2.000981.000.00.00.H35 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Sở Y tế Y tế Dự phòng
15 1.001386.000.00.00.H35 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng Sở Y tế Y tế Dự phòng