1 |
1.010801.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
2 |
1.010806.000.00.00.H35 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
3 |
1.001806.000.00.00.H35 |
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
4 |
2.000051.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
5 |
2.001942.000.00.00.H35 |
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
6 |
1.010588.000.00.00.H35 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
7 |
2.000027.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
8 |
2.002028.000.00.00.H35 |
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
9 |
2.002340.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
10 |
2.002341.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
11 |
2.000477.000.00.00.H35 |
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
12 |
2.001157.000.00.00.H35 |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
13 |
2.001396.000.00.00.H35 |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
14 |
1.000091.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục “Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
15 |
2.000025.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|