CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 71 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 3.000182.000.00.00.H35 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
2 2.001263.000.00.00.H35 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
3 1.000831.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Cấp Quận/huyện Văn hóa
4 2.000815 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/huyện Chứng thực
5 2.000884.000.00.00.H35 (Cấp xã) Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Cấp Quận/huyện Chứng thực
6 1.010804.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
7 1.012849.000.00.00.H35 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/huyện Trồng trọt
8 1.000473.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
9 1.004746.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Cấp Quận/huyện Hộ tịch
10 1.004837.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký giám hộ Cấp Quận/huyện Hộ tịch
11 1.004873.000.00.00.H35 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Cấp Quận/huyện Hộ tịch
12 1.011606.000.00.00.H35 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
13 1.011607.000.00.00.H35 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
14 1.011608.000.00.00.H35 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
15 1.011609.000.00.00.H35 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội