Đăng ký
Đăng nhập
Giới thiệu
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Phản Ánh Kiến Nghị
Gửi Phản ánh kiến nghị
Tra cúu Phản ánh kiến nghị
Đánh giá
Thống kê
Hỗ Trợ
Thanh toán trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Khảo sát
Dịch vụ khác
Tải App Mobile
Tin tức
Quyết định công bố
Văn bản xin lỗi
Điều khoản và dịch vụ
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tra cứu thông tin BHXH
Đánh giá cơ quan
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Hotline
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1351
Dịch vụ công một phần:
220
Dịch vụ công toàn trình:
440
Tổng số dịch vụ công:
2011
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Công chức, viên chức
Khí tượng , thủy văn và biến đổi khí hậu
Môi trường
Tài nguyên nước
Tổng hợp
Địa chất và khoáng sản
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
19
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
1
2.001850.000.00.00.H35
Một phần
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và thủy lợi
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
2
1.009669.000.00.00.H35
còn lại
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
3
1.004253.000.00.00.H35
còn lại
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
4
1.004223.000.00.00.H35
Một phần
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
5
1.004179.000.00.00.H35
Một phần
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
6
1.011516.000.00.00.H35
còn lại
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
7
1.004211.000.00.00.H35
còn lại
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
8
1.011518.000.00.00.H35
còn lại
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
9
1.004232.000.00.00.H35
Một phần
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
10
1.000824.000.00.00.H35
Một phần
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Nộp trực tuyến
11
1.011517.000.00.00.H35
còn lại
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
12
1.004228.000.00.00.H35
còn lại
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
13
1.004122.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
14
1.004167.000.00.00.H35
còn lại
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
15
1.004283.000.00.00.H35
còn lại
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tài nguyên nước
Trang đầu
«
1
2
»
Trang cuối