CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 16 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.007916.000.00.00.H35 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
2 1.007917.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
3 1.007918.000.00.00.H35 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
4 1.000045.000.00.00.H35 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
5 3.000152.000.00.00.H35 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
6 3.000160.000.00.00.H35 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
7 1.000084.000.00.00.H35 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
8 1.000081.000.00.00.H35 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
9 1.000071.000.00.00.H35 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
10 1.011470.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
11 1.004815.000.00.00.H35 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
12 3.000198.000.00.00.H35 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
13 1.000047.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
14 1.000055.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
15 1.000058.000.00.00.H35 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp