Đăng ký
Đăng nhập
Bộ thủ tục
Nộp hồ sơ trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Thanh toán trực tuyến
Dịch vụ khác
Tin tức
Tải App Mobile
Quyết định công bố
Khảo sát
Hotline
Điều khoản và dịch vụ
Văn bản xin lỗi
Đánh giá cơ quan
Thống kê
Tra cứu thông tin BHXH
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Đánh giá - Phản ánh
Đánh giá công chức
Hỗ trợ công dân
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Công khai,đánh giá chất lượng giải quyết TTHC năm 2022
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1416
Dịch vụ công một phần:
209
Dịch vụ công toàn trình:
319
Tổng số dịch vụ công:
1944
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Tìm kiếm
Tìm thấy
16
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
1
1.007916.000.00.00.H35
Một phần
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
2
1.007917.000.00.00.H35
Một phần
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
3
1.007918.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
4
1.000045.000.00.00.H35
còn lại
Xác nhận bảng kê lâm sản.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
5
3.000152.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
6
3.000160.000.00.00.H35
còn lại
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
7
1.000084.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
8
1.000081.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
9
1.000071.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
10
1.011470.000.00.00.H35
Một phần
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
11
1.004815.000.00.00.H35
Một phần
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
12
3.000198.000.00.00.H35
Một phần
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
13
1.000047.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
14
1.000055.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
15
1.000058.000.00.00.H35
còn lại
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
Trang đầu
«
1
2
»
Trang cuối