CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 17 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004359.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
2 1.004656.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
3 1.003666.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
4 1.003586.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
5 1.004923.000.00.00.H35 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
6 1.003634.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
7 1.004921.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
8 1.004918.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
9 1.004915.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
10 1.003681.000.00.00.H35 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
11 1.004913.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
12 1.004680.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
13 1.004697.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
14 1.004694.000.00.00.H35 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
15 1.003650.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản