CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5046 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 1.004433.000.00.00.H35 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
152 1.004434.000.00.00.H35 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
153 1.004481.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
154 1.013321.000.00.00.H35 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
155 1.013322.000.00.00.H35 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
156 1.013323.000.00.00.H35 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
157 1.013324.000.00.00.H35 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
158 1.013325.000.00.00.H35 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
159 1.013326.000.00.00.H35 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
160 2.001777.000.00.00.H35 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
161 2.001781.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
162 2.001814.000.00.00.H35 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Địa chất và khoáng sản
163 1.002993.000.00.00.H35 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đất đai
164 1.012796.000.00.00.H35 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đất đai
165 1.012755.000.00.00.H35 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đất đai