CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5069 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.010730.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
212 1.010735.000.00.00.H35 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
213 1.003371.000.00.00.H35 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
214 1.003388.000.00.00.H35 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
215 1.003618.000.00.00.H35 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
216 1.008408.000.00.00.H35 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Phòng, chống thiên tai
217 1.008410.000.00.00.H35 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Phòng, chống thiên tai
218 1.012994.000.00.00.H35 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
219 1.012995.000.00.00.H35 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
220 1.012996.000.00.00.H35 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
221 2.002169.000.00.00.H35 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Bảo hiểm
222 1.011769.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
223 3.000324.000.00.00.H35 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
224 3.000326.000.00.00.H35 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
225 3.000327.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản