CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5106 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 1.013416.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
302 1.013417.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) Sở Công Thương Điện
303 1.013419.000.00.00.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
304 1.013420.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng Sở Công Thương Điện
305 1.013421.000.00.00.H35 Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
306 1.013394.000.00.00.H35 Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Sở Công Thương Điện lực (Bộ Công Thương)
307 1.013395.000.00.00.H35 Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Sở Công Thương Điện lực (Bộ Công Thương)
308 1.005190.000.00.00.H35 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Dịch vụ thương mại
309 1.011507.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hóa chất
310 2.001161.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hóa chất
311 2.001619.000.00.00.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
312 2.000619.000.00.00.H35 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản lý bán hàng đa cấp
313 1.001441.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương mại quốc tế
314 2.001433.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
315 1.002939.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới Sở Công Thương Xuất nhập khẩu