CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5128 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
391 2.002666.000.00.00.H35 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
392 2.002667.000.00.00.H35 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Tài Chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
393 1.012507.000.00.00.H35 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài Chính Đấu thầu
394 1.012508.000.00.00.H35 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài Chính Đấu thầu
395 1.012509.000.00.00.H35 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài Chính Đấu thầu
396 1.012510.000.00.00.H35 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài Chính Đấu thầu
397 2.002603.000.00.00.H35 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đấu thầu
398 2.001991.000.00.00.H35 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
399 2.002050.000.00.00.H35 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
400 2.002053.000.00.00.H35 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
401 2.002058.000.00.00.H35 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
402 2.002334.000.00.00.H35 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
403 2.002551.000.00.00.H35 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
404 2.000746.000.00.00.H35 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
405 2.000765.000.00.00.H35 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn