106 |
2.002776.H35 |
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
|
107 |
2.002781.H35 |
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tần số vô tuyến điện |
|
108 |
1.013909.H35 |
|
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
|
109 |
2.002278.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
110 |
1.013938.H35 |
|
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài-
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
111 |
3.000259.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
112 |
1.013951.H35 |
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
113 |
1.004470.000.00.00.H35 |
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
114 |
1.003633.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
115 |
1.003659.000.00.00.H35 |
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
116 |
1.003687.000.00.00.H35 |
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
117 |
1.004379.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
118 |
1.005442.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
119 |
1.010902.000.00.00.H35 |
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bưu chính |
|
120 |
2.001137.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|