CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 180 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 2.001143.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
122 2.001643.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
123 2.002794.H35 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
124 2.002795.H35 Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
125 1.012353.000.00.00.H35 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
126 1.013903.H35 Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP Sở Khoa học và Công nghệ Viễn thông và Internet
127 1.013908.H35 Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông Sở Khoa học và Công nghệ Viễn thông và Internet
128 1.013910.H35 Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá Sở Khoa học và Công nghệ Viễn thông và Internet
129 1.013911.H35 Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá Sở Khoa học và Công nghệ Viễn thông và Internet
130 1.013941.H35 Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam- Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
131 1.013966.H35 Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
132 1.013970.H35 Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
133 1.012299.000.00.00.H35 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Khoa học và Công nghệ Công chức, viên chức
134 1.013963.H35 Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
135 1.013877.H35 Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) Sở Khoa học và Công nghệ Viễn thông và Internet