CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 157 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.004993.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
32 1.005021.000.00.00.H35 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Xây dựng Đường bộ
33 1.005024.000.00.00.H35 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Xây dựng Đường bộ
34 1.005210.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
35 1.010707.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Xây dựng Đường bộ
36 1.013097.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Sở Xây dựng Đường bộ
37 1.013276.000.00.00.H35 Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Sở Xây dựng Đường bộ
38 2.000769.000.00.00.H35 Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) Sở Xây dựng Đường bộ
39 2.001034.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Sở Xây dựng Đường bộ
40 2.002285.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Sở Xây dựng Đường bộ
41 2.002286.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Sở Xây dựng Đường bộ
42 2.002287.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng Đường bộ
43 1.001131.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu Sở Xây dựng Đăng kiểm
44 1.001284.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đăng kiểm
45 1.001296.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Xây dựng Đăng kiểm