CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2036 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1816 1.012509.000.00.00.H35 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1817 1.012510.000.00.00.H35 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
1818 1.005377.000.00.00.H35 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1819 1.012567.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý Sở Công Thương Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
1820 2.002615.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực khác (Bộ Giao thông vận tải)
1821 1.012688.000.00.00.H35 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1822 1.012689.000.00.00.H35 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1823 1.012690.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1824 1.012691.000.00.00.H35 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1825 1.012692.000.00.00.H35 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1826 1.012687.000.00.00.H35 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1827 1.012921.000.00.00.H35 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1828 1.012927.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội (Bộ Nội vụ)
1829 1.012929.000.00.00.H35 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội (Bộ Nội vụ)
1830 1.012942.000.00.00.H35 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội (Bộ Nội vụ)