CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2094 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1831 3.000317.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1832 1.013762.H35 Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1833 1.013763.H35 Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1834 1.000159.H35 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1835 2.000130.H35 Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1836 1.012944.000.00.00.H35 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1837 1.012955.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1838 1.012953.000.00.00.H35 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1839 1.012954.000.00.00.H35 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1840 1.012956.000.00.00.H35 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1841 1.014204.H35 Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
1842 1.014205.H35 Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
1843 1.014206.H35 Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
1844 1.014207.H35 Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
1845 2.002383.000.00.00.H35 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân