CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1951 1.013806.H35 Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài Sở Tư pháp Công chứng
1952 1.013807.H35 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1953 1.013808.H35 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1954 1.013810.H35 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Tư pháp Công chứng
1955 1.013812.H35 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Công chứng
1956 1.013816.H35 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1957 1.013818.H35 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1958 1.013830.H35 Cấp lại Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1959 1.013832.H35 Thu hồi Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1960 1.013834.H35 Thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1961 1.013835.H35 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1962 1.013836.H35 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1963 1.013837.H35 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng Sở Tư pháp Công chứng
1964 1.013839.H35 Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh Sở Tư pháp Công chứng
1965 1.013840.H35 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất Sở Tư pháp Công chứng