CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1966 1.013842.H35 Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh Sở Tư pháp Công chứng
1967 1.013843.H35 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập Sở Tư pháp Công chứng
1968 1.013846.H35 Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1969 1.013848.H35 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp Sở Tư pháp Công chứng
1970 1.013849.H35 Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh Sở Tư pháp Công chứng
1971 1.013852.H35 Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân Sở Tư pháp Công chứng
1972 1.013853.H35 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán Sở Tư pháp Công chứng
1973 1.013856.H35 Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 Sở Tư pháp Công chứng
1974 1.013859.H35 Cấp thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1975 3.000444.H35 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1976 1.000688.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
1977 1.000828.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
1978 1.001928.H35 Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư
1979 1.008614.H35 Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
1980 1.008624.000.00.00.H35 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư Sở Tư pháp Luật sư