CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
226 1.004918.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
227 1.003586.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
228 1.003666.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
229 1.003681.000.00.00.H35 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
230 1.004056.000.00.00.H35 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
231 1.004359.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
232 1.004680.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
233 1.004694.000.00.00.H35 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
234 1.004697.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
235 1.004915.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
236 1.004921.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
237 1.004923.000.00.00.H35 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
238 1.003650.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
239 1.005319.000.00.00.H35 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
240 1.011475.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)