CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2036 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.001646 Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg Bảo hiểm xã hội tỉnh Chính sách BHXH
332 PCLC-08 Kiểm tra công tơ, thiết bị đo đếm khác Công ty Điện lực Lai Châu Điện
333 2.000416.000.00.00.H35 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
334 2.001249.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương Sở Công Thương Điện
335 2.001561.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công Thương Điện
336 1.001005.000.00.00.H35 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
337 1.004436.000.00.00.H35 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
338 2.001711.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
339 2.000079.000.00.00.H35 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
340 1.003434.000.00.00.H35 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
341 2.001793.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
342 1.001637.000.00.00.H35 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
343 1.001640.000.00.00.H35 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
344 2.000766.000.00.00.H35 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất Sở Tư pháp Công chứng
345 2.000890.000.00.00.H35 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp