CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2250 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
511 1.009447.000.00.00.H35 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
512 1.009448.000.00.00.H35 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
513 1.009449.000.00.00.H35 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
514 1.009450.000.00.00.H35 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
515 1.009451.000.00.00.H35 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
516 1.009456.000.00.00.H35 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
517 1.009459.000.00.00.H35 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
518 1.009460.000.00.00.H35 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
519 1.009461.000.00.00.H35 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
520 1.009462.000.00.00.H35 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
521 1.009463.000.00.00.H35 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
522 1.009464.000.00.00.H35 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
523 1.009465.000.00.00.H35 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
524 2.001219.000.00.00.H35 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
525 2.001659.000.00.00.H35 Xóa đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy