CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2036 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
946 1.009771.000.00.00.H35 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu Đầu tư tại Việt nam
947 2.000142.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công Thương Kinh doanh khí
948 2.000163.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Kinh doanh khí
949 2.002604.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
950 1.004988.000.00.00.H35 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
951 1.000028.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông vận tải Đường bộ
952 1.003135.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
953 1.003168.000.00.00.H35 Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
954 1.012299.000.00.00.H35 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Công chức, viên chức
955 1.001797.000.00.00.H35 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
956 1.005419.000.00.00.H35 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Sở Tài Chính Quản lý công sản
957 1.001071.000.00.00.H35 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
958 1.012301.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Tư pháp Công chức, viên chức
959 1.004459.000.00.00.H35 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y tế Dược phẩm
960 1.002208.000.00.00.H35 Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Sở Y tế Giám định y khoa