CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2032 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 2.000591.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Sở Công Thương An toàn thực phẩm
92 1.005190.000.00.00.H35 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Dịch vụ thương mại
93 1.011507.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hóa chất
94 2.001161.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hóa chất
95 2.001619.000.00.00.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
96 2.000619.000.00.00.H35 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Quản lý bán hàng đa cấp
97 1.001441.000.00.00.H35 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương mại quốc tế
98 2.001433.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
99 1.002939.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
100 2.000001.000.00.00.H35 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
101 3.000181.000.00.00.H35 Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
102 1.003734.000.00.00.H35 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi, tuyển sinh
103 2.002287.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
104 2.002288.000.00.00.H35 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Đường bộ
105 1.005103.000.00.00.H35 Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm