CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1978 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
136 1.001077.000.00.00.H35 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
137 1.001846.000.00.00.H35 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
138 1.003531.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
139 1.003516.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
140 1.003787.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
141 1.006422.000.00.00.H35 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế Dự phòng
142 2.002340.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
143 2.002341.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
144 1.001310.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
145 2.000477.000.00.00.H35 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
146 2.001157.000.00.00.H35 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
147 2.001396.000.00.00.H35 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
148 1.000091.000.00.00.H35 Thủ tục “Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
149 2.000025.000.00.00.H35 Thủ tục “Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
150 2.000036.000.00.00.H35 Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội