CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1966 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1891 1.012413.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1892 3.000198.000.00.00.H35 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1893 1.000047.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1894 1.000055.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1895 1.000058.000.00.00.H35 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1896 1.000065.000.00.00.H35 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
1897 1.004692.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
1898 1.003650.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
1899 1.004056.000.00.00.H35 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
1900 1.004839.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
1901 2.000873.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
1902 2.002132.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
1903 1.012268.000.00.00.H35 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
1904 1.006219.000.00.00.H35 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Sở Tài Chính Quản lý công sản
1905 2.002206.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Sở Tài Chính Tin học - Thống kê