CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1974 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1936 1.002600.000.00.00.H35 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Sở Y tế Mỹ phẩm
1937 1.003055.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
1938 1.003064.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. Sở Y tế Mỹ phẩm
1939 2.001265.000.00.00.H35 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Sở Y tế Tài chính y tế
1940 2.000997.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng Sở Y tế Y tế Dự phòng
1941 1.005450.000.00.00.H35 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
1942 2.000135.000.00.00.H35 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1943 2.000286.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1944 2.002398.000.00.00.H35 Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
1945 1.010200.000.00.00.H35 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1946 2.002400.000.00.00.H35 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh Tra Tỉnh Phòng, chống tham nhũng
1947 BH.12.21.01 Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT Cấp Quận/huyện Thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
1948 1.009992.000.00.00.H35 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
1949 1.009995.000.00.00.H35 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
1950 1.009996.000.00.00.H35 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng