CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1927 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.009397.000.00.00.H35 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Nghệ thuật biểu diễn
62 1.008891.000.00.00.H35 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
63 1.007767.000.00.00.H35 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
64 1.007766.000.00.00.H35 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
65 1.000276.000.00.00.H35 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa
66 1.003748.000.00.00.H35 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
67 1.003773.000.00.00.H35 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Khám bệnh, chữa bệnh
68 1.003644.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
69 1.001806.000.00.00.H35 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Bảo trợ xã hội
70 2.000051.000.00.00.H35 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Bảo trợ xã hội
71 2.001942.000.00.00.H35 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Bảo vệ chăm sóc trẻ em
72 1.010588.000.00.00.H35 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
73 T-LAC-275421-TT Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Người có công
74 2.000027.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
75 2.002028.000.00.00.H35 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước