CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.004913.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
92 1.009973.000.00.00.H35 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
93 1.008410.000.00.00.H35 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
94 1.004680.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
95 1.004697.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
96 1.004694.000.00.00.H35 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
97 1.008409.000.00.00.H35 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
98 1.012688.000.00.00.H35 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
99 1.012689.000.00.00.H35 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
100 1.012690.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
101 1.012691.000.00.00.H35 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
102 1.012692.000.00.00.H35 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
103 1.012687.000.00.00.H35 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
104 1.003371.000.00.00.H35 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp
105 1.004363.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật