Đăng ký
Đăng nhập
Giới thiệu
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Phản Ánh Kiến Nghị
Gửi Phản ánh kiến nghị
Tra cúu Phản ánh kiến nghị
Đánh giá
Thống kê
Hỗ Trợ
Thanh toán trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Khảo sát
Dịch vụ khác
Tải App Mobile
Tin tức
Quyết định công bố
Văn bản xin lỗi
Điều khoản và dịch vụ
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tra cứu thông tin BHXH
Đánh giá cơ quan
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Hotline
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1350
Dịch vụ công một phần:
220
Dịch vụ công toàn trình:
440
Tổng số dịch vụ công:
2010
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
119
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
91
1.004913.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
92
1.009973.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Hoạt động xây dựng
93
1.008410.000.00.00.H35
còn lại
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phòng, chống thiên tai
94
1.004680.000.00.00.H35
còn lại
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
95
1.004697.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
96
1.004694.000.00.00.H35
còn lại
Công bố mở cảng cá loại 2
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
97
1.008409.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phòng, chống thiên tai
98
1.012688.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định giao rừng cho tổ chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kiểm lâm
99
1.012689.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kiểm lâm
100
1.012690.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kiểm lâm
101
1.012691.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kiểm lâm
102
1.012692.000.00.00.H35
còn lại
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kiểm lâm
103
1.012687.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
104
1.003371.000.00.00.H35
Toàn trình
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Nông nghiệp
Nộp trực tuyến
105
1.004363.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Bảo vệ thực vật
Nộp trực tuyến
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối