CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 86 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.011769.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (Sở Nông nghiệp và PTNT) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý công sản
32 1.012001.000.00.00.H35 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
33 1.012002.000.00.00.H35 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
34 1.012003.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
35 1.012004.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
36 1.003203.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
37 1.003211.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
38 3.000152.000.00.00.H35 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
39 3.000160.000.00.00.H35 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
40 2.002169.000.00.00.H35 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo hiểm
41 1.012000.000.00.00.H35 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
42 1.003666.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
43 1.000084.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
44 2.000746.000.00.00.H35 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
45 1.000081.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp