Đăng ký
Đăng nhập
Bộ thủ tục
Nộp hồ sơ trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Thanh toán trực tuyến
Dịch vụ khác
Tin tức
Tải App Mobile
Quyết định công bố
Khảo sát
Hotline
Điều khoản và dịch vụ
Văn bản xin lỗi
Đánh giá cơ quan
Thống kê
Tra cứu thông tin BHXH
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Đánh giá - Phản ánh
Đánh giá công chức
Hỗ trợ công dân
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Công khai,đánh giá chất lượng giải quyết TTHC năm 2022
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1382
Dịch vụ công một phần:
187
Dịch vụ công toàn trình:
397
Tổng số dịch vụ công:
1966
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Tìm kiếm
Tìm thấy
75
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
16
2.001796.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
17
1.004427.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
18
2.001804.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
19
1.003867.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
20
1.012300.000.00.00.H35
còn lại
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Công chức, viên chức
21
1.003695.000.00.00.H35
còn lại
Công nhận làng nghề
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
22
1.004656.000.00.00.H35
còn lại
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
23
1.012301.000.00.00.H35
còn lại
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Công chức, viên chức
24
1.003712.000.00.00.H35
còn lại
Công nhận nghề truyền thống
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
25
1.003727.000.00.00.H35
còn lại
Công nhận làng nghề truyền thống
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
26
1.008003.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Trồng trọt
27
1.012299.000.00.00.H35
còn lại
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Công chức, viên chức
28
1.000045.000.00.00.H35
còn lại
Xác nhận bảng kê lâm sản.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
29
1.011769.000.00.00.H35
còn lại
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (Sở Nông nghiệp và PTNT)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quản lý công sản
30
1.012001.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Trồng trọt
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
»
Trang cuối