CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.000071.000.00.00.H35 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
47 1.011647.000.00.00.H35 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
48 1.011475.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
49 1.003388.000.00.00.H35 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp
50 1.003586.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
51 1.011479.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
52 1.009972.000.00.00.H35 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
53 1.009478.000.00.00.H35 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
54 1.011477.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
55 1.011470.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
56 1.003232.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
57 1.004923.000.00.00.H35 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
58 1.011478.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
59 1.003221.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
60 1.003634.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản