CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.005392.000.00.00.H35 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Công chức, viên chức
62 1.004921.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
63 1.004918.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
64 1.003188.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
65 1.004915.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
66 1.003681.000.00.00.H35 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
67 1.004913.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
68 1.009973.000.00.00.H35 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
69 1.008410.000.00.00.H35 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
70 1.004680.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
71 1.004697.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
72 1.004694.000.00.00.H35 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
73 1.008409.000.00.00.H35 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
74 1.003371.000.00.00.H35 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp
75 1.003984.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật