CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 173 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.002360.000.00.00.H35 Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện Giám định y khoa
47 1.004461.000.00.00.H35 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ Y tế Dự phòng
48 1.004471.000.00.00.H35 Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất Y tế Dự phòng
49 1.004477.000.00.00.H35 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự Y tế Dự phòng
50 1.001893.000.00.00.H35 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Dược phẩm
51 1.003039.000.00.00.H35 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Trang thiết bị và công trình y tế
52 1.002467.000.00.00.H35 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Y tế Dự phòng
53 1.001908.000.00.00.H35 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược Dược phẩm
54 1.002944.000.00.00.H35 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Y tế Dự phòng
55 1.002035.000.00.00.H35 Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược Dược phẩm
56 1.002118.000.00.00.H35 Khám giám định tổng hợp Giám định y khoa
57 1.004568.000.00.00.H35 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
58 1.004539.000.00.00.H35 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin
59 1.000272.000.00.00.H35 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. Giám định y khoa
60 1.002136.000.00.00.H35 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Giám định y khoa