CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 173 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.003662.000.00.00.H35 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa
62 2.001170.000.00.00.H35 Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam Khám bệnh, chữa bệnh
63 1.009566.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Mỹ phẩm
64 1.002146.000.00.00.H35 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Giám định y khoa
65 1.002168.000.00.00.H35 Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Giám định y khoa
66 1.002190.000.00.00.H35 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Giám định y khoa
67 2.001022.000.00.00.H35 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa
68 1.006431.000.00.00.H35 Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Y tế Dự phòng
69 1.004488.000.00.00.H35 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện Y tế Dự phòng
70 1.004459.000.00.00.H35 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Dược phẩm
71 1.002208.000.00.00.H35 Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Giám định y khoa
72 1.004516.000.00.00.H35 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Dược phẩm
73 1.002671.000.00.00.H35 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Giám định y khoa
74 1.002694.000.00.00.H35 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Giám định y khoa
75 1.002706.000.00.00.H35 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa