CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 173 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.002399.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Dược phẩm
77 1.000281.000.00.00.H35 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật Giám định y khoa
78 1.001907.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. Khám bệnh, chữa bệnh
79 1.003963.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc Dược phẩm
80 1.004087.000.00.00.H35 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Dược phẩm
81 1.004571.000.00.00.H35 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Dược phẩm
82 1.004529.000.00.00.H35 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Dược phẩm
83 1.002258.000.00.00.H35 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Dược phẩm
84 1.002292.000.00.00.H35 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Dược phẩm
85 1.000262.000.00.00.H35 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Giám định y khoa
86 1.003628.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
87 2.000559.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Khám bệnh, chữa bệnh
88 2.000984.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
89 1.001675.000.00.00.H35 Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô Khám bệnh, chữa bệnh
90 1.003262.000.00.00.H35 Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh