CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 121 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.002235.000.00.00.H35 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Sở Y tế Dược phẩm
77 1.000461.000.00.00.H35 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh Sở Y tế Giám định y khoa
78 1.002405.000.00.00.H35 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
79 2.001338.000.00.00.H35 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
80 1.000844.000.00.00.H35 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. Sở Y tế Y tế Dự phòng
81 1.012299.000.00.00.H35 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Y tế Công chức, viên chức
82 1.012300.000.00.00.H35 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Y tế Công chức, viên chức
83 1.012301.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Y tế Công chức, viên chức
84 1.012269.000.00.00.H35 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
85 1.003468.000.00.00.H35 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng Sở Y tế Y tế Dự phòng
86 1.012096.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Sở Y tế Y tế Dự phòng
87 1.004532.000.00.00.H35 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược phẩm
88 1.004576.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm
89 1.001523.000.00.00.H35 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y tế Tổ chức cán bộ
90 1.012258.000.00.00.H35 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh