46 |
1.000266.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
47 |
2.001959.000.00.00.H35 |
|
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
48 |
1.000479.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
49 |
1.012300.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức, viên chức |
50 |
1.010593.000.00.00.H35 |
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
51 |
1.010594.000.00.00.H35 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
52 |
1.010595.000.00.00.H35 |
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
53 |
1.010596.000.00.00.H35 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
54 |
1.000464.000.00.00.H35 |
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
55 |
1.010820.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
56 |
1.010824.000.00.00.H35 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
57 |
1.010937.000.00.00.H35 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
58 |
1.012301.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức, viên chức |
59 |
1.000448.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
60 |
1.005387.000.00.00.H35 |
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |