61 |
1.010803.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
62 |
2.002308.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
63 |
1.011382.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Chính sách |
64 |
1.010591.000.00.00.H35 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
65 |
1.010592.000.00.00.H35 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
66 |
1.010927.000.00.00.H35 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
67 |
2.000189.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
68 |
1.000436.000.00.00.H35 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
69 |
1.010807.000.00.00.H35 |
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
70 |
1.010808.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
71 |
1.010809.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
72 |
1.010810.000.00.00.H35 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
73 |
1.010812.000.00.00.H35 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
74 |
1.010821.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
75 |
1.010827.000.00.00.H35 |
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |