91 |
1.012091.000.00.00.H35 |
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Trẻ Em |
92 |
1.011380.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Chính sách |
93 |
1.010816.000.00.00.H35 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
94 |
1.010822.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
95 |
1.009873.000.00.00.H35 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
96 |
1.009874.000.00.00.H35 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
97 |
2.000056.000.00.00.H35 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
98 |
1.000167.000.00.00.H35 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
99 |
1.001823.000.00.00.H35 |
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
100 |
1.010826.000.00.00.H35 |
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
101 |
1.010935.000.00.00.H35 |
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
102 |
2.000282.000.00.00.H35 |
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
103 |
1.010590.000.00.00.H35 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
104 |
1.010815.000.00.00.H35 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
105 |
2.000888.000.00.00.H35 |
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội |